Sắt, thép, đồng, nhôm,… được gọi chung là kim loại. Vậy từ vựng kim loại trong tiếng Anh là gì?
Đáp án là: Metal
Ví dụ: This process melted the ore and caused the pure metal to separate from any impurities -> Quá trình này làm tan chảy quặng và tách các tạp chất để lấy kim loại thuần túy.
Có thể bạn quan tâm: https://phelieuquangdat.com/thu-mua-day-dien-cu-day-cap-dien-cong-trinh
Một số từ vựng liên quan đến kim loại:
- Magnesium/mæg’ni:ziəm/: Ma-giê
- Zinc/ziηk/ : kẽm
- Steel/sti:l/: thép
- Gold/gould/: vàng
- Bronze/brɔnz/: đồng thiếc
- Copper/’kɔpə/: đồng đỏ
- Aluminium/ælju’minjəm/: nhôm
- Brass/brɑ:s/: đồng thau
- Alloy/ælɔi/: hợp kim
- Iron/aiən/: sắt
- Nickel/’nikl/: mạ kền
- Mercury/mə:kjuri/: thủy ngân
- Silver/’silvə/: bạc
- Platinum/plætinəm/ : bạch kim
- Tin/ tin/ : thiếc
- Lead/led/: chì
- Uranium/ju’reiniəm/: urani
Tìm hiểu về từ vựng một số loại vải
- cloth: vải
- silk: lụa
- lace: ren
- nylon: ni-lông
- cotton: cotton
- linen: vải lanh
- leather: da
- man-made fibres: vải sợi thủ công
- polyester: vải polyester
- wool: len
Chủ đề ngày hôm nay Jaxtina đã cung cấp cho các bạn từ vựng kim loại trong tiếng Anh là gì? và một số từ vựng liên quan về kim loại thông dụng hiện tại, chúc các bạn có một tuần học tập vui vẻ. Have a nice day!
Một số trang mạng xã hội về kim loại:
- https://sites.google.com/view/topusefully/phe-lieu
- https://www.facebook.com/phelieulocphat1991/
- https://www.pinterest.com/pin/618119117594450831/
- https://about.me/phelieuquangdat
- https://medium.com/@jpweb.vn/phelieuquangdat-chuyen-thu-mua-phe-lieu-gia-cao-tren-toan-quoc-3bc14369fa04
- https://devpost.com/software/thu-mua-ph-li-u-d-ng-gia-cao