Trung tâm tiếng Anh jaxtina

Các trung tâm liên kế với Jaxtina khả năng đọc hiểu – WEBSITE TRUNG TÂM DẠY TIẾNG ANHviết tốt và dễ dàng làm việc trong môi trường quốc tế với trung tâm tiếng Anh Việc đưa đến với các bạn học viên đội trung tâm luyện thi ielts tốt ở tphcm ngũ giáo viên có phong cách giảng dạy lôi cuốn, chuyên môn cao, trung tâm ngoại ngữ Harvard đội ngũ nhân viên phục vụ tận tình luôn sẵn sàng phục vụ giúp đỡ học viên 24/7 tiếng anh công tylà những điều mà Jaxtina https://letstalkenglishcenter.comluôn cam kết thực hiện công ty thiết kế web uy tín tại việt nam.trung tâm đào tạo SEO uy tín

Xây dựng trong tiếng Anh là gì?

tieng-anh-xay-dung

Giải đáp câu hỏi xây dựng trong tiếng Anh là gì?

Trả lời:

  • Construction: Xây dựng, Công trình xây dựng
    Ví dụ: You know, in Germany, in France, in Japan, you had five percent growth rate between 1950 and 1980 largely due to reconstruction, and also due to very large demographic growth, the Baby Boom Cohort effect >>> Các bạn biết đấy, ở Đức, Pháp, Nhật, tốc độ tăng trưởng 5% trong khoảng năm 1950 đến 1980 phần lớn nhờ vào sự xây dựng lại, và cũng nhờ sự tăng dân sốrất lớn, hiệu ứng Bùng nổ dân số
  • Architecture: Xây dựng, công trình kiến trúc
    Ví dụ: During his two terms as[…]president, Khatami advocated freedom of expression, tolerance and civil society, constructive diplomatic relations with other states including those in […]Asia and the European Union, and an economic policy that supported a free market and foreign investment >>> Trong hai nhiệm kỳ làm tổng thống, ông có xu hướng ủng hộ cho sự tự do ngôn luận và một xã hội dân sựxây dựng những quan hệ ngoại giao theo hướng tích cực với các quốc gia khác, bao gồm những quốc gia thuộc Liên minh châu Âu và châu Á, một chính sách kinh tế ủng hộ thị trường tự do và đầu tư nước ngoài
  • Build: Xây dựng, tạo nên
    Ví dụ: Because you see just how these emotions can get built up, what actually builds them up and how they’re created >>>  Bởi vì bạn nhìn thấy chỉ cách những cảm xúc có thể có được xây dựng, những gì thực sự xây dựng chúng lên và làm thế nào họ đang tạo ra 

Có thể bạn quan tâm: https://xaydungnhandat.com.vn/bao-gia-xay-dung-nha/xay-nha-tron-goi/

Tham khảo một số từ tiếng Anh liên quan đến ngành xây dựng

 

wind beam: xà chống gió
whole beam: dầm gỗ
wheelbarrow: xe cút kít, xe đẩy tay
wheel load: áp lực lên bánh xe
wet guniting: phun bê tông ướt
wet concrete: vữa bê tông dẻo
welded wire fabric (welded wire mesh): lưới cốt thép sợi hàn
welded plate girder: dầm bản thép hàn
web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
standard brick: gạch tiêu chuẩn
stamped concrete: bê tông đầm
stainless steel: thép không rỉ
stacked shutter boards (lining boards): đống v gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
square hollow section: thép hình vuông rỗng
spring beam: dầm đàn hồi
sprayed concrete: bê tông phun
sprayed concrete, shotcrete: bê tông phun
split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
rebound number: số bật nảy trên súng thử bê tông
ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
ratio of prestressing steel: tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
ratio of non- prestressing tension reinforcement: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
rated load: tải trọng danh nghĩa
rammed concrete: bê tông đầm
railing: lan can trên cầu
railing load: tải trọng lan can
radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
radial load: tải trọng hướng kính
h-beam: dầm chữ “h”
hanging beam: dầm treo
half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
half- beam: dầm nửa
gypsum concrete: bê tông thạch cao
gust load: (hàng không) tải trọng khi gió giật
gusset plate: bản nút, bản tiết điểm
gunned concrete: bê tông phun
guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
effective depth at the section: chiều cao có hiệu
eccentric load: tải trọng lệch tâm
early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
dynamic load: tải trọng động lực học
during stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
dummy load: tải trọng giả
duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
dry guniting: phun bê tông khô
dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
built up section: thép hình tổ hợp
build-up girder: dầm ghép
building site: công trường xây dựng
building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
buffer beam: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
brick: gạch
breeze concrete: bê tông bụi than cốc
breast beam: tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va
breaking load: tải trọng phá hủy
brake load: tải trọng hãm
brake beam: đòn hãm, cần hãm
bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
bracing: giằng gió
bracing beam: dầm tăng cứng
braced member: thanh giằng ngang
basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
ballast concrete: bê tông đá dăm
balancing load: tải trọng cân bằng
balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
bag: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
bag of cement: bao xi măng
axle load: tải trọng lên trục
axial load: tải trọng hướng trục
average load: tải trọng trung bình
atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển
assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
asphaltic concrete: bê tông atphan
articulated girder: dầm ghép
arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
armoured concrete: bê tông cốt thép
area of reinforcement: diện tích cốt thép
architectural concrete: bê tông trang trí
apex load: tải trọng ở nút (giàn)
antisymmetrical load: tải trọng phản đối xứng
angle brace: (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo
angle bar: thép góc
anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
alternate load: tải trọng đổi dấu
alloy steel: thép hợp kim
allowable load: tải trọng cho phép
 basic load: tải trọng cơ bản
 bar: (reinforcing bar) thanh cốt thép
 balanced load: tải trọng đối xứng

Chủ đề ngày hôm nay, Jaxtina đã cung cấp cho bạn câu trả lời về “Xây dựng trong tiếng anh là gì?”. Các bạn có thể trau dồi thêm những kiến thức thú vị thông qua bài viết giặt nệm tiếng Anh. Have a nice day!